Có 1 kết quả:
同病 đồng bệnh
Từ điển trích dẫn
1. Mắc phải cùng một chứng bệnh. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: “Dữ tử nhân đồng bệnh giả, bất khả sanh dã” 與死人同病者, 不可生也 (Cô phẫn 孤憤).
2. Cùng gặp phải một cảnh ngộ không may. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Thoán thân lai Thục địa, Đồng bệnh đắc Vi Lang” 竄身來蜀地, 同病得韋郎 (Tống Vi Lang ti trực quy thành đô 送韋郎司直歸成都).
3. Chỉ người cùng gặp cảnh ngộ giống nhau. ◎Như: “đồng bệnh tương liên” 同病相憐.
4. Có cùng khuyết điểm tương tự.
2. Cùng gặp phải một cảnh ngộ không may. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Thoán thân lai Thục địa, Đồng bệnh đắc Vi Lang” 竄身來蜀地, 同病得韋郎 (Tống Vi Lang ti trực quy thành đô 送韋郎司直歸成都).
3. Chỉ người cùng gặp cảnh ngộ giống nhau. ◎Như: “đồng bệnh tương liên” 同病相憐.
4. Có cùng khuyết điểm tương tự.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cùng một hoàn cảnh khổ cực như nhau.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0